Mô tả

Mô tả

AP HERCULES PREMIUM AW 100

Tiêu chuẩn:

ISO 100

DIN 51524 phần II, III

Denison Parker HF-0, HF-1 & HF-2

Eaton Vickers M-2950-S & I-286-S3

MAG Cincinnati P68, P69 & P70

ISO 11158 HM

ASTM D6158 HM

JCMAS HK P041

ANSI/AGMA 9005-E02-RO

AIST 126, 127

Bosch Rexroth RE 07075 & 90220

SEB 181222

FZG 12

Dung tích: 18L/ 200L

AP HERCULES PREMIUM AW 100 là dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp được đặc chế với phụ gia kẽm chống mài mòn hàm lượng tối ưu. Dầu có đặc tính chống tạo bọt, chống mài mòn, chống ăn mòn và độ ổn định oxi hóa tuyệt vời.

AP HERCULES PREMIUM AW 100 được khuyên dùng cho tất cả các hệ thống máy thuỷ lực trong các ngành công nghiệp khác nhau.

  • Các hệ thống thủy lực bơm cánh quạt, hộp số, piston.
  • Các máy ép nhựa, máy dập tải trọng nhẹ.
  • Các hệ thống tuần hoàn công nghiệp.
  • Các mục đích bôi trơn đa dụng trong công nghiệp yêu cầu cấp độ nhớt phù hợp
  • Dầu cũng có thể dùng cho hộp số xe tải loại trung mà không đòi hỏi dầu bôi trơn hộp số áp suất cao.
  • AP HERCULES PREMIUM 100 không phù hợp cho các hệ thông bơm với các chi tiết được mạ bạc.

Khuyến nghị:

– Đối với hệ thống thủy lực cấu tạo từ các chi tiết bằng bạc hoặc mạ bạc khuyến cáo sử dụng AP HERCULES AF.

– Các hệ thống thủy lực yêu cầu khả năng chống mài mòn cao khuyến cáo sử dụng AP HERCULES AW, AP PREMIUM HERCULES, AP HERCULES AF.

– Các hệ thống thủy lực làm việc ở điều kiện khắc nghiệt với dải nhiệt độ biến đổi rộng khuyến cáo sử dụng AP HERCULES HVI.

Bảo quản: Nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ trên 60oC.

Cảnh báo an toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp trong thời gian dài và thường xuyên với dấu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.

Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm.

AP PREMIUM HERCULES AW 100 nổi trội với các tính năng:

– Bảo vệ chống mài mòn, chống gỉ và chống ăn mòn vượt trội

– Kéo dài tuổi thọ hệ thống thủy lực

– Độ ổn định oxi hóa siêu hạng

– Khả năng lọc tuyệt vời

– Khả năng chống tạo bọt cực tốt.

 
 
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị Phương pháp Mức giới hạn
1

Độ nhớt động học @40oC

cSt ASTM D445 100
2

Độ nhớt động học @100oC

ASTM D445 11.3
3

Chỉ số độ nhớt

ASTM D2270 98
4

Khối lượng riêng@15oC

g/cm3 ASTM D4052 0.86 -0.88
5

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC)

oC ASTM D92 260
6

Độ tạo bọt (SeqII) @93.5oC

ml ASTM D892 20/0
7

Hàm lượng nước

%V ASTM D95 < 0.05
8

Ăn mòn tấm đồng (@100oC, 3h)

ASTM D130 Class 1
9

Điểm đông

oC ASTM D97 -9
10

Khả năng tách nước @93.5oC

Phút ASTM D1401 20

Bảng dữ liệu Sản phẩm này được biên soạn với tinh thần trung thực, căn cứ trên các thông tin tốt nhất có được tại thời điểm phát hành. Mặc dù những số liệu đưa ra trên đây là tiêu biểu nhưng vẫn có thể có sai số nhỏ, không ảnh hưởng đến hiệu năng của sản phẩm.

TDS/MSDS
Thông tin sản xuất
Shipping & Delivery

Vestibulum curae torquent diam diam commodo parturient penatibus nunc dui adipiscing convallis bulum parturient suspendisse parturient a.Parturient in parturient scelerisque nibh lectus quam a natoque adipiscing a vestibulum hendrerit et pharetra fames.Consequat net

Vestibulum parturient suspendisse parturient a.Parturient in parturient scelerisque nibh lectus quam a natoque adipiscing a vestibulum hendrerit et pharetra fames.Consequat netus.

Scelerisque adipiscing bibendum sem vestibulum et in a a a purus lectus faucibus lobortis tincidunt purus lectus nisl class eros.Condimentum a et ullamcorper dictumst mus et tristique elementum nam inceptos hac vestibulum amet elit