Mô tả
- Giảm mài mòn, chống rỉ sét và ngăn ngừa oxy hóa.
- Khả năng tách nước, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
- Được khuyên dùng cho các hệ thống truyền động thủy lực tải trọng trung bình, dùng cho các hệ thống cần cẩu, ben, hệ thủy lực xe, các hệ thống tuần hoàn công nghiệp.
TÊN CÁC CHỈ TIÊU |
PHƯƠNG PHÁP |
ĐƠN VỊ |
MỨC GIỚI HẠN |
|
100 |
||||
Tỷ trọng ở 15 OC |
ASTM – D4052 |
Kg/l |
0.84-0.88 |
|
Độ nhớt động học 40 OC |
ASTM – D445 |
cSt |
95 – 105 |
|
Chỉ số độ nhớt |
ASTM – D2270 |
– |
Min 100 |
|
Nhiệt độ đông đặc |
ASTM – D97 |
OC |
Max -9 |
|
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở |
ASTM – D92 |
OC |
Min 200 |
|
Hàm lượng nước tính theo V/m |
ASTM – D95 |
% |
Max 0.05 |
BAO BÌ
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC
AN TOÀN
Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng.
Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.
Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm.