Mô tả

Mô tả

AP THERMOFLOW N46

ISO 6743-12 nhóm Q

DIN 5152

ISO 46

Dung tích: 18L / 200L

AP THERMOFLOW N46 là dầu truyền nhiệt chất lượng cao có khả năng chống oxi hóa, bền nhiệt và dẫn nhiệt tuyệt vời. AP THERMOFLOW N46 đảm bảo các tính năng ưu việt nhất trong các hệ thống truyền nhiệt khép kín gián tiếp.

AP THERMOFLOW N46  được sử dụng cho các hệ thống tuần hoàn khép kín cho các ứng dụng công nghiệp như ngành sấy nông sản, công nghiệp gia công, nhà máy hóa chất, sản xuất hàng dệt, trạm trộn nhựa đường, lò sấy …. Cấp ISO 46 được khuyến cáo sử dụng cho hệ thống tuần hoàn khép kín có nhiệt độ bồn dầu lên đến 300oC.

Bảo quản: Nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ trên 60oC.

Cảnh báo an toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp trong thời gian dài và thường xuyên với dấu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.

Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm.

AP THERMOFLOW N46 với các tính năng nổi bật:

– Hiệu suất truyền nhiệt tuyệt vời:

  • Độ nhớt thấp giúp dầu duy trì độ loãng tuyệt hảo và khả năng truyền nhiệt trong phạm vi giới hạn rộng. AP THERMOFLOW N46 có khả năng chống phá hủy mạch dầu tạo các sản phẩm dễ bay hơi, điều này đảm bảo áp suất hơi luôn ở mức thấp giúp hệ thống đạt được hiệu suất ưu việt.

– Kéo dài chu kỳ bảo dưỡng: 

  • Dầu truyền nhiệt AP THERMOFLOW N46 được pha chế từ nguồn dầu gốc tinh chế chọn lọc kết hợp với phụ gia thế hệ mới công nghệ HeatXP® có khả năng chống cracking cắt mạch, chống quánh dầu. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ dầu với điều kiện đảm bảo các điều kiện truyền nhiệt hiệu quả và tuần hoàn bơm tốt.

– Chống mài mòn & không gây gỉ

  • AP THERMOFLOW N46 với phụ gia thế hệ mới công nghệ HeatXP® là dầu truyền nhiệt không gây gỉ và chống mài mòn tuyệt vời. Điều này giúp ngăn chặn sự hình thành cặn lắng và các sản phẩm oxi hóa giúp giữ sạch bề mặt trong và đảm bảo an toàn tuyệt đối cho các thiết bị trao đổi nhiệt.
 
 
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị Phương pháp Mức giới hạn
1

Độ nhớt động học @40oC

cSt ASTM D445 46
2

Độ nhớt động học @100oC

cSt ASTM D445 6.7
3

Độ nhớt động học @100oC

cSt ASTM D445 1.5
4

Chỉ số độ nhớt

ASTM D2270 100
4

Khối lượng riêng@15oC

g/cm3 ASTM D4052 0.85 -0.87
5

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC)

oC ASTM D92 Min 225
6

Độ tạo bọt (SeqII) @93.5oC

ml ASTM D892 20/0
7

Hàm lượng nước

%V ASTM D95 < 0.05
8

Ăn mòn tấm đồng (@100oC, 3h)

ASTM D130 Class 1
9

Điểm đông

oC ASTM D97 -12
10

Khả năng tách nước @54oC

Phút ASTM D1401 10

Bảng dữ liệu Sản phẩm này được biên soạn với tinh thần trung thực, căn cứ trên các thông tin tốt nhất có được tại thời điểm phát hành. Mặc dù những số liệu đưa ra trên đây là tiêu biểu nhưng vẫn có thể có sai số nhỏ, không ảnh hưởng đến hiệu năng của sản phẩm.

Thông tin sản xuất
Shipping & Delivery

Vestibulum curae torquent diam diam commodo parturient penatibus nunc dui adipiscing convallis bulum parturient suspendisse parturient a.Parturient in parturient scelerisque nibh lectus quam a natoque adipiscing a vestibulum hendrerit et pharetra fames.Consequat net

Vestibulum parturient suspendisse parturient a.Parturient in parturient scelerisque nibh lectus quam a natoque adipiscing a vestibulum hendrerit et pharetra fames.Consequat netus.

Scelerisque adipiscing bibendum sem vestibulum et in a a a purus lectus faucibus lobortis tincidunt purus lectus nisl class eros.Condimentum a et ullamcorper dictumst mus et tristique elementum nam inceptos hac vestibulum amet elit