Mô tả

Mô tả

AP TURBINO đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn:

 DIN51524 Part 1

 GEK 32568A

 Denison HF-1M

 Solar Turbines Esq-224

 MAG Cincinati Machine P-54, P-55, P-38

 JIS K 2213:2006 Type 2

ASTM D4304 Type 1

 ISO 8068, L-TSA, T-TGA, L-THA

AP TURBINO là dầu turbine với phụ gia không tro có đặc tính khử nhũ, chống rỉ và chống oxy hoá cao. Dầu đáp ứng cho bôi trơn động cơ turbine hơi nước, nước và khí. AP TURBINO có thời gian sử dụng lâu dài nhờ khả năng bền nhiệt và bền hoá học cao, có khả năng làm việc dưới áp lực và chống hình thành cặn lắng.

ỨNG DỤNG : AP TURBINO thích hợp cho bôi trơn động cơ turbine nước, khí, hơi và máy móc chính xác, chất lỏng chuyên dụng cho hệ thuỷ lực và hệ truyền nhiệt….

ĐÓNG GÓI: Phuy 200 lít, Xô 18 lít, IBC 1000 lít, xe bồn.

LƯU TRỮ:

-Nhiệt độ lưu trữ: Dưới 50 oC. Tránh ánh nắng trực tiếp.

-Tránh xa các nguồn nhiệt và các nguồn gây cháy, tránh nhiễm nước, không trộn lẫn với các loại dầu khác nếu không được khuyến cáo.

MÔI TRƯỜNG, SỨC KHỎE & AN TOÀN

APTURBINO không gây bất kỳ nguy hại đáng kể nào cho sức khỏe khi sử dụng đúng theo hướng dẫn và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh cá nhân và công nghiệp.

– Tránh tiếp xúc thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.

Khả năng chống oxi hóa vượt trội: Kết hợp giữa dầu gốc chất lượng cao và phụ gia chống oxi hóa thế hệ mới không tạo tro. Kết quả là làm tăng tuổi thọ dầu, hạn chế tối đa sự hình thành các axit ăn mòn mạnh, cặn bẩnvà cặn bùn, giảm chi phí vận hành.

Kiểm soát chống tạo bọt và thoát khí cực nhanh: Công thức đặc chế từ phụ gia chống tạo bọt không chứa silicon kiểm soát được sự hình thành bọt ngay từ khi xuất hiện kết hợp với việc thoát khí nhanh làm giảm khả năng xảy ra sự cố như rỗ mặt bơm, ôxi hóa dầu xuất hiện sớm và mài mòn quá mức, giúp làm tăng độ bền của hệ thống.

Tính năng khữ nhũ tuyệt vời: Khả năng khữ nhũ tuyệt vời giúp dễ dàng xả bỏ nước dư thừa thường thấy trong các turbin hơi nước.Chẳng hạn như nước dư thừa thường thấy trong tuabin hơi nước, hạn chế đến mức tối thiểu tình trạng ăn mònvà mài mòn sớm. Giảm nguy cơ bảo trì ngoài dự kiến.

Khả năng chống rỉ & chống mài mòn ưu việt: Ngăn cản sự hình thành rỉ sét và chống ăn mòn, bảo vệ các thiết bị sau khi tiếp xúc với môi trường ẩm hoặc nước trong khi vận hành và dừng máy, giảm chi phí bảo dưỡng

 
 
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị Phương pháp Mức giới hạn
1

Độ nhớt động học @40oC

cSt ASTM D445 62-74
2

Chỉ số độ nhớt

ASTM D2270 Min 100
3

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC)

oC ASTM D92 Min 230
4

Khối lượng riêng@15oC

g/cm3 ASTM D4052 0.87-0.88
5

Trị số Axit tổng (TAN)

mgKOH/g ASTM D664 0.1
6

Độ tạo bọt (SeqII) @93.5oC

ml ASTM D892 20/0
7

Hàm lượng nước

%V ASTM D95 Max 0.05
8

Ăn mòn tấm đồng (@100oC, 3h)

ASTM D130 1A
9

Điểm đông

oC ASTM D97 Max -9

10

Màu   ASTM D1500 L0.5

11

Thử gỉ %m ASTM D655B Pass

Bảng dữ liệu Sản phẩm này được biên soạn với tinh thần trung thực, căn cứ trên các thông tin tốt nhất có được tại thời điểm phát hành. Mặc dù những số liệu đưa ra trên đây là tiêu biểu nhưng vẫn có thể có sai số nhỏ, không ảnh hưởng đến hiệu năng của sản phẩm.

Thông tin sản xuất
Shipping & Delivery

Vestibulum curae torquent diam diam commodo parturient penatibus nunc dui adipiscing convallis bulum parturient suspendisse parturient a.Parturient in parturient scelerisque nibh lectus quam a natoque adipiscing a vestibulum hendrerit et pharetra fames.Consequat net

Vestibulum parturient suspendisse parturient a.Parturient in parturient scelerisque nibh lectus quam a natoque adipiscing a vestibulum hendrerit et pharetra fames.Consequat netus.

Scelerisque adipiscing bibendum sem vestibulum et in a a a purus lectus faucibus lobortis tincidunt purus lectus nisl class eros.Condimentum a et ullamcorper dictumst mus et tristique elementum nam inceptos hac vestibulum amet elit