Mô tả
- Tiết kiệm tiêu thụ nhiên liệu, chống rỉ sét.
- Làm sạch bề mặt động cơ, chống cặn chống mài mòn bề mặt tiếp xúc.
TÊN CÁC CHỈ TIÊU |
PHƯƠNG PHÁP |
ĐƠN VỊ |
MỨC GIỚI HẠN |
Độ nhớt động học 100oC |
ASTM – D445 |
mm2/s |
16.5 – 21.8 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM – D2270 |
cSt |
Min 90 |
Độ kiềm tổng (TBN) |
ASTM – D2896 |
mgKOH/g |
2.6 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở |
ASTM – D92 |
oC |
Min 180 |
Hàm lượng nước |
ASTM – D95 |
%V |
Max 0.05 |
Độ tạo bọt ở 93,5oC |
ASTM – D892 |
ml |
Max 50/0 |
Tổng hàm lượng kim loại |
ASTM – D4628 |
Ppm |
Min 0.22 |
BAO BÌ
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC.
AN TOÀN
Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng.
Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.
Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm.