Mô tả
SP UTTO 30
Tiêu chuẩn:
• Ford M2C 134D
• Case New Holland MAT 3525 & 3526
• John Deere J20C
• Massey Ferguson CMS M1143, 1135 & 1145
• ZF TE ML 03E & 05E
• KUBOTA UDT
• API GL-4
• Volvo WB101…
Dung tích: 18L/200L
SP UTTO 30 là dầu truyền động đa năng cao cấp (UTTO), được sản xuất từ dầu tinh chế hiệu năng cao cùng hệ phụ gia tiên tiến, chuyên sử dụng trong ngành nông, lâm nghiệp. SP UTTO 30 cung cấp sự bảo vệ tốt nhất ngay từ lúc động cơ khởi động cho đến các giai đoạn hoạt động liên tục với cường độ cao.
SP UTTO 30 ứng dụng cho các cơ cấu truyền động bánh răng, cầu sau, hệ thống phanh ướt, bộ trích lực hộp số (PTO) và các hệ thống thủy lực của máy cày, máy gặt đập liên hợp, xe đẩy, xe kéo và các thiết bị off-road.
Bảo quản: Nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ trên 60oC.
Cảnh báo an toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.
Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm.
SP UTTO 30 nổi trội với các tính năng:
– Tối ưu hiệu suất làm việc bộ ly hợp và hệ thống phanh ướt
– Nâng cao hiệu quả làm việc của hệ thống thủy lực
– Cung cấp sự bảo vệ ăn mòn kép cho bánh răng, vòng bi và các kim loại màu trong thiết bị
– Đảm bảo sự ổn định trong mọi điều kiện nhiệt độ hoạt động. giảm tiếng ồn và chuyển số nhịp nhàng
– Ngăn ngừa rỉ sét, chống ăn mòn kiểm soát ma sát tuyệt vờ
– Chống lắng cặn và làm sạch vượt trội
– Một loại dầu sử dụng cho nhiều ứng dụng, giảm tồn kho, đơn giản trong bảo trì, tiết kiệm chi phí
– Kéo dài tuổi thọ của động cơ
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị | Phương pháp | Mức giới hạn |
1 |
Độ nhớt động học @100oC |
cSt | ASTM D445 | 9.3-12.4 |
2 |
Chỉ số độ nhớt |
— | ASTM D2270 | Min 100 |
3 |
Khối lượng riêng@15oC |
g/cm3 | ASTM D4052 | 0.85 -0.87 |
4 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) |
oC | ASTM D92 | Min 210 |
5 |
Độ tạo bọt (SeqII) @93.5oC |
ml | ASTM D892 | Max 50/0 |
6 |
Hàm lượng nước |
%V | ASTM D95 | < 0.05 |
7 |
Ăn mòn tấm đồng (@100oC, 3h) |
— | ASTM D130 | 1A |
8 |
Điểm đông |
oC | ASTM D97 | Max -9 |
Bảng dữ liệu Sản phẩm này được biên soạn với tinh thần trung thực, căn cứ trên các thông tin tốt nhất có được tại thời điểm phát hành. Mặc dù những số liệu đưa ra trên đây là tiêu biểu nhưng vẫn có thể có sai số nhỏ, không ảnh hưởng đến hiệu năng của sản phẩm.
TDS/MSDS |
---|
TDS 388 SP UTTO 10W30 VN 1 |
Thông tin sản xuất |
---|