Mô tả
AP TRACTOR TURBO dầu động cơ xăng và diesel 4 kỳ tải nặng cao cấp.
ACEA E7-16 (2016)
API: CI-4/SL/CH-4/CG-4/CF-4,CF
MAN M3275
Mack EO-N
Cummins 20076/20077
CAT ECF-1-a
MTU Type 2
SAE: 15W-40
Dung tích: 10L / 20L
AP TRACTOR TURBO là dầu động cơ cao cấp, được thiết kế cho động cơ diesel của các dòng máy nông nghiệp: KUBOTA, YANMAR, CATERPILLAR… hiện đại nhất hiện nay. Sản phẩm được pha chế từ nguồn dầu gốc tinh chế cùng hệ phụ gia tiên tiến cung cấp sự bảo vệ tối đa và tối ưu hóa hiệu suất hoạt động.
AP TRACTOR TURBO phù hợp với hầu hết các động cơ diesel từ tải nhẹ đến tải nặng như máy cày, máy kéo, máy gặt đập liên hợp, máy công trình, máy phát điện, xe tải hạng nặng… hoạt động liên tục ở cường độ cao.
Bảo quản: Nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ trên 60oC.
Cảnh báo an toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.
AP TRACTOR TURBO với các tính năng nổi bật:
- Chống keo dầu do nhiệt
- Kiểm soát lắng cặn trên Piston
- Chống mài mòn, phát huy tối đa công suất động cơ
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị | Phương pháp | Mức giới hạn |
1 |
Cặn cơ học (Cặn Pentane) |
%m | ASTM D4055 | Max 0.1 |
2 |
Độ nhớt động học @100oC |
— | ASTM D445 | 14.0-16.0 |
3 |
Chỉ số độ nhớt |
— | ASTM D2270 | Min 120 |
4 |
Khối lượng riêng@15oC |
g/cm3 | ASTM D4052 | 0.8 -0.9 |
5 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) |
oC | ASTM D92 | Min 200 |
6 |
Độ tạo bọt (SeqII) @93.5oC |
ml | ASTM D892 | Max 50/0 |
7 |
Hàm lượng nước |
%V | ASTM D95 | Max 0.05 |
8 |
Trị số kiềm tổng (TBN) |
mgKOH/g | ASTM D2896 | Min 8.0 |
9 |
Điểm rót chảy |
oC | ASTM D97 | Max -21 |
Bảng dữ liệu Sản phẩm này được biên soạn với tinh thần trung thực, căn cứ trên các thông tin tốt nhất có được tại thời điểm phát hành. Mặc dù những số liệu đưa ra trên đây là tiêu biểu nhưng vẫn có thể có sai số nhỏ, không ảnh hưởng đến hiệu năng của sản phẩm.
Thông tin sản xuất |
---|